Ford Fiesta thế hệ mới có
thiết kế hiện đại thể thao, các trang thiết bị tiện nghi cùng động cơ
Ecoboost mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu vừa giới thiệu đến người tiêu
dùng Việt Nam tại VMS 2013. Mẫu xe này được xem là một phiên bant nâng
cấp ngoại hình cùng thay đổi hai phiên bản động cơ mới. Thiết kế nội
thất và trang bị tiện nghi trên xe không có sự thay đổi so với phiên bản
Fiesta 2011
Giá bán ở từng phiên bản
Ford Fiesta 1.5L MT - 4 cửa TRENT: 549.000.000 VNĐ
Ford Fiesta 1.5L - 4 cửa TITANIUM: 594.000.000 VNĐ
Ford Fiesta 1.5L - 5 cửa TRENT: 569.000.000 VNĐ
Ford Fiesta 1.5L - 5 cửa TITANIUM: 612.000.000 VNĐ
Ford Fiesta 1.0L Ecoboost - 5 cửa SPORT + : 649.000.000 VNĐ
Xe được trang bị động cơ EcoBoost dung tích 1.0L 3 xy-lanh thẳng hàng, ứng dụng công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp kết hợp turbo tăng áp cho công suất cực đại 120 mã lực, mô-men xoắn 170 Nm ở vòng tua máy thấp 1.400 - 1.450 vòng/phút. Sức mạnh này tương đương động cơ 1.6 truyền thống. Mức tiêu thụ nhiên liệu được Ford công bố là chỉ khoảng 5,23 lít/100 km đường xa lộ và 7,35 lít/100 km đường thành phố. Động cơ mới giúp tiết kiệm hơn 20% và giảm mức khí thải 15% so với các bản động cơ nạp khí tự nhiên dung tích lớn hơn.
Tuy nhiên, động cơ Ecoboost 1.0L mới chỉ trang bị cho phiên bản Fiesta 5 cửa, trong khi phiên bản sedan được lắp động cơ 1.5L Ti-VCT công suất tối đa khoảng 112 mã lực, momen xoắn cực đại 140Nm. Tùy chọn hộp số tự động sáu cấp hoặc hộp số sàn năm cấp.
Thiết kế nội thất vẫn theo phong cách trẻ trung hướng đến những người trẻ các tính. Những trang bị nổi bật trên Fiesta 2014 bao gồm: Hệ thống thông tin giải trí MyFord Touch và hệ thống điều khiển bằng giọng nói cải tiến. Các chức năng kết nối Bluetooth và máy nghe nhạc MP3, cổng USB. Hệ thống kiểm soát thông minh MyKey cho phép người dùng chủ động cài đặt tốc độ tối đa cho xe...
Các trang bị an toàn trên xe bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EDB, hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA. Hệ thống cân bằng điện tử ESP. Hệ thống 7 túi khí an toàn cho người lái và hành khách trên xe...
Hình ảnh chi tiết Ford Fiesta 2014
Fiesta thế hệ mới với lưới tản nhiệt mới tương tự các mẫu Fusion/Mondeo mới
Cụm đèn pha phong cách hiện đại với cảm biến tự động kích hoạt
Đèn sương mù cùng cản trước giúp xe nhìn thể thao hơn
Gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ
Cánh gió đuôi xe tích hợp đèn phanh trên cao
Động cơ "xanh" trên Fiesta 2014
Nội thất xe không có nhiều sự khác biệt so với Ford Fiesta 2011
Ghế xe được thiết kế theo phong cách thể thao
Vô-lăng 3 chấu phong cách thể thao tích hợp các phím điều khiển
Bảng đồng hồ thiết kế bắt mắt và nút khởi động động cơ
Bảng điều khiển trung tâm không có sự khác biệt so với thế hệ cũ
Hộp số ly hợp kép (PowerShift) 6 cấp sang số nhanh và nhẹ nhàng
Hàng ghế sau khá thoải mái.
Khoảng trống để chân giữa hai hàng ghế
Xe chỉ trang bị 2 tựa đầu cho hai vị trí ghế xe
Khoang hành lý trên xe
Thông số kỹ thuật
Ford Fiesta 1.0AT Sport+ 2014 659 triệu |
Ford Fiesta 1.5L MT Trend 4 cửa 2014 549 triệu |
Ford Fiesta 1.5L Sport 5 cửa AT 2014 612 triệu |
Ford Fiesta 1.5L Titanium 4 cửa AT 2014 612 triệu |
Ford Fiesta 1.5L Trend 5 cửa AT 2014 579 triệu |
|
---|---|---|---|---|---|
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Dáng xe | Hatchback | Sedan | Hatchback | Sedan | Hatchback |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 4 | 5 | 4 | 5 |
Kiểu động cơ | Xăng tăng áp I3 | Xăng I4 | Xăng I4 | Xăng I4 | Xăng I4 |
Dung tích động cơ | 1.0L | 1.5L | 1.5L | 1.5L | 1.5L |
Công suất cực đại | 125 mã lực, tại 6.000 vòng/phút | 112 mã lực, tại 6.300 vòng/phút | 112 mã lực, tại 6.300 vòng/phút | 112 mã lực, tại 6.000 vòng/phút | 112 mã lực, tại 6.000 vòng/phút |
Moment xoắn cực đại | 170Nm, tại 1400-4500 vòng/phút | 140Nm, tại 4.000 vòng/phút | 140Nm, tại 4400 vòng/phút | 140Nm, tại 4.000 vòng/phút | 140Nm, tại 4.000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Số sàn 5 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Thể tích thùng nhiên liệu | 43L | 43L | 43L | 43L | 43L |
Kích thước tổng thể (mm) | 3.982x1.722x1.495 | 4.320x1.722x1.489 | 3.982x1.722x1.495 | 4.320x1.722x1.489 | 3.969x1.722x1.495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.489 | 2.489 | 2.489 | 2.489 | 2.489 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 120 | ||||
Hệ thống treo trước | Macpherson với thanh cân bằng. | Kiểu Mc Pherson với thanh cân bằng | Kiểu Mc Pherson với thanh cân bằng | Kiểu Mc Pherson với thanh cân bằng | Kiểu Mc Pherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Thanh Xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Thông số lốp | 195/50/R16 | 185 / 65 R15 | 195/55R16 | 195/50 R16 | 185 / 65 R15 |
Mâm xe | Hợp kim 16" | Hợp kim 15" | Hợp kim 16" | Hợp kim 16" | Hợp kim 15" |
Đời xe | 2014 | 2014 | 2014 | 2014 | 2014 |
Theo Danhgiaxe.com
+ nhận xét + 2 nhận xét
hj
Các tìm kiếm liên quan đến ford ranger
ford ranger cu
ford ranger 2010
ford ranger 2005
ford ranger 2007
ford ranger 2009
ford ranger 2001
ford ranger wildtrak
ford ranger 2014
Đăng nhận xét